Nghĩa của từ inform trong tiếng Việt.

inform trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

inform

US /ɪnˈfɔːrm/
UK /ɪnˈfɔːrm/
"inform" picture

Động từ

1.

thông báo, cho biết

give (someone) facts or information; tell

Ví dụ:
Please inform me of any changes.
Vui lòng thông báo cho tôi về bất kỳ thay đổi nào.
The police were called to inform the family of the accident.
Cảnh sát được gọi đến để thông báo cho gia đình về vụ tai nạn.
2.

định hình, ảnh hưởng

give an essential or formative principle or quality to

Ví dụ:
His experiences informed his later work.
Những trải nghiệm của anh ấy đã định hình công việc sau này.
The theory informs the practice.
Lý thuyết định hướng thực hành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland