Nghĩa của từ betray trong tiếng Việt.

betray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

betray

US /bɪˈtreɪ/
UK /bɪˈtreɪ/
"betray" picture

Động từ

1.

tiết lộ, tố cáo

to reveal (information) unintentionally or by disloyalty

Ví dụ:
His nervous laughter betrayed his true feelings.
Tiếng cười lo lắng của anh ấy đã tố cáo cảm xúc thật của anh ấy.
He betrayed the secret location of the hideout.
Anh ta đã tiết lộ vị trí bí mật của nơi ẩn náu.
2.

phản bội

to be disloyal to (one's country, a person, or an organization) by disclosing secrets or otherwise aiding an enemy

Ví dụ:
He was accused of betraying his country.
Anh ta bị buộc tội phản bội đất nước mình.
She felt betrayed by her closest friend.
Cô ấy cảm thấy bị người bạn thân nhất của mình phản bội.
Học từ này tại Lingoland