Nghĩa của từ pressure trong tiếng Việt.
pressure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pressure
US /ˈpreʃ.ɚ/
UK /ˈpreʃ.ɚ/

Danh từ
1.
áp lực, sức ép
the continuous physical force exerted on or against an object by something in contact with it
Ví dụ:
•
The deep sea diver experienced immense pressure.
Thợ lặn biển sâu đã trải qua áp lực rất lớn.
•
Apply firm pressure to the wound to stop the bleeding.
Áp dụng áp lực mạnh lên vết thương để cầm máu.
Từ đồng nghĩa:
2.
áp lực, sự ép buộc, ảnh hưởng
the use of persuasion, influence, or intimidation to make someone do something
Ví dụ:
•
He felt under a lot of pressure to succeed.
Anh ấy cảm thấy rất nhiều áp lực để thành công.
•
The government is facing increasing pressure to address climate change.
Chính phủ đang đối mặt với áp lực ngày càng tăng để giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu.
Động từ
1.
gây áp lực, ép buộc
to try to persuade or coerce (someone) into doing something
Ví dụ:
•
Don't let them pressure you into making a quick decision.
Đừng để họ gây áp lực buộc bạn phải đưa ra quyết định nhanh chóng.
•
The company was pressured to recall the faulty products.
Công ty đã bị áp lực phải thu hồi các sản phẩm bị lỗi.
Học từ này tại Lingoland