Nghĩa của từ squeeze trong tiếng Việt.
squeeze trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
squeeze
US /skwiːz/
UK /skwiːz/

Động từ
1.
Danh từ
1.
2.
khó khăn, tình thế khó
a difficult or restrictive situation
Ví dụ:
•
The company is facing a financial squeeze.
Công ty đang đối mặt với khó khăn tài chính.
•
It's a tight squeeze to fit everyone in.
Thật là một sự chật chội để nhét tất cả mọi người vào.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: