nag
US /næɡ/
UK /næɡ/

1.
cằn nhằn, rầy la, làm phiền
to annoy someone by repeatedly asking them to do something or by complaining about their behavior
:
•
My mom always nags me to clean my room.
Mẹ tôi luôn cằn nhằn tôi dọn phòng.
•
He kept nagging her about her spending habits.
Anh ta cứ cằn nhằn cô ấy về thói quen chi tiêu.
1.
người cằn nhằn, kẻ rầy la
a person who nags, especially habitually
:
•
He's such a nag, always telling me what to do.
Anh ta đúng là một kẻ cằn nhằn, luôn miệng bảo tôi phải làm gì.
•
Don't be a nag, just do it.
Đừng là một kẻ cằn nhằn, cứ làm đi.