Nghĩa của từ bully trong tiếng Việt.
bully trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bully
US /ˈbʊl.i/
UK /ˈbʊl.i/

Danh từ
1.
kẻ bắt nạt, người ức hiếp
a person who uses strength or influence to harm or intimidate those who are weaker
Ví dụ:
•
The school has a strict policy against bullies.
Trường có chính sách nghiêm ngặt chống lại những kẻ bắt nạt.
•
He was known as the class bully.
Anh ta được biết đến là kẻ bắt nạt của lớp.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bắt nạt, ức hiếp
to use superior strength or influence to intimidate (someone), typically to force him or her to do what one wants
Ví dụ:
•
Don't let him bully you into doing something you don't want to do.
Đừng để anh ta bắt nạt bạn làm điều bạn không muốn.
•
He tried to bully his way to the front of the line.
Anh ta cố gắng bắt nạt để chen lên đầu hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: