Nghĩa của từ hound trong tiếng Việt.

hound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hound

US /haʊnd/
UK /haʊnd/
"hound" picture

Danh từ

1.

chó săn, chó đánh hơi

a dog of a breed used for hunting, especially one able to track by scent

Ví dụ:
The hunter released his hounds to track the deer.
Người thợ săn thả những con chó săn của mình để theo dõi con nai.
A pack of hounds bayed in the distance.
Một bầy chó săn sủa vang từ xa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

quấy rầy, truy đuổi, ám ảnh

harass, persecute, or pursue relentlessly

Ví dụ:
The paparazzi continued to hound the celebrity.
Giới săn ảnh tiếp tục quấy rầy người nổi tiếng.
Creditors began to hound him for payment.
Các chủ nợ bắt đầu truy đuổi anh ta để đòi tiền.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: