zone
US /zoʊn/
UK /zoʊn/

1.
khu vực, vùng
an area or stretch of land having a particular characteristic, purpose, or use, or subject to particular restrictions
:
•
This is a no-parking zone.
Đây là khu vực cấm đỗ xe.
•
The city has designated a new industrial zone.
Thành phố đã chỉ định một khu công nghiệp mới.
1.
phân vùng, chia khu vực
divide into or assign to zones
:
•
The city council decided to zone the area for residential use.
Hội đồng thành phố quyết định phân vùng khu vực này cho mục đích dân cư.
•
The park was zoned into different sections for recreation and conservation.
Công viên được phân vùng thành các khu vực khác nhau để giải trí và bảo tồn.