Nghĩa của từ zone trong tiếng Việt.

zone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

zone

US /zoʊn/
UK /zoʊn/
"zone" picture

Danh từ

1.

khu vực, vùng

an area or stretch of land having a particular characteristic, purpose, or use, or subject to particular restrictions

Ví dụ:
This is a no-parking zone.
Đây là khu vực cấm đỗ xe.
The city has designated a new industrial zone.
Thành phố đã chỉ định một khu công nghiệp mới.
Từ đồng nghĩa:
2.

vùng, khu vực

a region or area of the body

Ví dụ:
The pain is localized to a specific zone in my back.
Cơn đau khu trú ở một vùng cụ thể trên lưng tôi.
Massage this reflexology zone to relieve stress.
Mát-xa vùng phản xạ này để giảm căng thẳng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phân vùng, chia khu vực

divide into or assign to zones

Ví dụ:
The city council decided to zone the area for residential use.
Hội đồng thành phố quyết định phân vùng khu vực này cho mục đích dân cư.
The park was zoned into different sections for recreation and conservation.
Công viên được phân vùng thành các khu vực khác nhau để giải trí và bảo tồn.
Học từ này tại Lingoland