in pocket

US /ɪn ˈpɑːkɪt/
UK /ɪn ˈpɑːkɪt/
"in pocket" picture
1.

có tiền trong túi, có lợi nhuận

having money available, especially after making a profit

:
After selling his old car, he was finally in pocket.
Sau khi bán chiếc xe cũ, cuối cùng anh ấy cũng có tiền trong túi.
The successful project left the company well in pocket.
Dự án thành công đã giúp công ty kiếm được nhiều tiền.