Nghĩa của từ pocket-size trong tiếng Việt.
pocket-size trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pocket-size
US /ˈpɑː.kɪt.saɪz/
UK /ˈpɑː.kɪt.saɪz/

Tính từ
1.
cỡ bỏ túi, nhỏ gọn
small enough to fit into a pocket
Ví dụ:
•
He carried a pocket-size notebook everywhere he went.
Anh ấy mang theo một cuốn sổ tay cỡ bỏ túi đi khắp mọi nơi.
•
The new camera is incredibly pocket-size and lightweight.
Chiếc máy ảnh mới cực kỳ nhỏ gọn và nhẹ.
Học từ này tại Lingoland