Nghĩa của từ "pocket watch" trong tiếng Việt.
"pocket watch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pocket watch
US /ˈpɑːkɪt wɑːtʃ/
UK /ˈpɑːkɪt wɑːtʃ/

Danh từ
1.
đồng hồ bỏ túi
a watch designed to be carried in a waistcoat or trouser pocket, typically having a cover and a chain.
Ví dụ:
•
He inherited a beautiful antique pocket watch from his grandfather.
Anh ấy thừa hưởng một chiếc đồng hồ bỏ túi cổ đẹp từ ông nội.
•
The detective pulled out a gleaming silver pocket watch to check the time.
Thám tử rút ra một chiếc đồng hồ bỏ túi bạc sáng bóng để xem giờ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland