Nghĩa của từ deep-pocketed trong tiếng Việt.
deep-pocketed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deep-pocketed
US /ˌdiːpˈpɑːkɪtɪd/
UK /ˌdiːpˈpɑːkɪtɪd/

Tính từ
1.
rủng rỉnh tiền, giàu có
having a lot of money; wealthy
Ví dụ:
•
The startup is seeking investment from deep-pocketed venture capitalists.
Công ty khởi nghiệp đang tìm kiếm đầu tư từ các nhà đầu tư mạo hiểm rủng rỉnh tiền.
•
Only deep-pocketed buyers can afford these luxury properties.
Chỉ những người mua rủng rỉnh tiền mới có thể mua được những bất động sản xa xỉ này.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland