Nghĩa của từ "pocket money" trong tiếng Việt.

"pocket money" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pocket money

US /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/
UK /ˈpɑː.kɪt ˌmʌn.i/
"pocket money" picture

Danh từ

1.

tiền tiêu vặt

money given to children by their parents for small expenses

Ví dụ:
My parents gave me pocket money every week when I was a child.
Bố mẹ tôi cho tôi tiền tiêu vặt mỗi tuần khi tôi còn nhỏ.
She saved her pocket money to buy a new toy.
Cô ấy tiết kiệm tiền tiêu vặt để mua một món đồ chơi mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland