Nghĩa của từ persistent trong tiếng Việt.
persistent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
persistent
US /pɚˈsɪs.tənt/
UK /pɚˈsɪs.tənt/

Tính từ
1.
kiên trì, dai dẳng, bền bỉ
continuing firmly or obstinately in a course of action in spite of difficulty or opposition
Ví dụ:
•
She was persistent in her efforts to learn English.
Cô ấy đã kiên trì trong nỗ lực học tiếng Anh.
•
His persistent questioning eventually led to the truth.
Những câu hỏi dai dẳng của anh ấy cuối cùng đã dẫn đến sự thật.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
dai dẳng, liên tục, bền bỉ
(of an unwanted phenomenon) continuing to exist or occur over a prolonged period
Ví dụ:
•
The persistent cough kept him awake all night.
Cơn ho dai dẳng khiến anh ấy thức trắng đêm.
•
We need to find a solution for this persistent problem.
Chúng ta cần tìm giải pháp cho vấn đề dai dẳng này.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: