Nghĩa của từ "own goal" trong tiếng Việt.

"own goal" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

own goal

US /ˈoʊn ˌɡoʊl/
UK /ˈoʊn ˌɡoʊl/
"own goal" picture

Danh từ

1.

bàn phản lưới nhà

a goal scored by a player accidentally putting the ball into their own team's net

Ví dụ:
The defender scored an own goal in the final minute of the match.
Hậu vệ đã ghi một bàn phản lưới nhà ở phút cuối cùng của trận đấu.
It was a clear own goal, no doubt about it.
Đó là một bàn phản lưới nhà rõ ràng, không còn nghi ngờ gì nữa.
2.

bàn phản lưới nhà, hành động tự hại

an action that is intended to help but that ends up harming one's own interests or cause

Ví dụ:
His controversial remarks turned out to be an own goal for his political campaign.
Những nhận xét gây tranh cãi của anh ấy hóa ra lại là một bàn phản lưới nhà cho chiến dịch chính trị của anh ấy.
The company's new policy was an own goal, alienating many loyal customers.
Chính sách mới của công ty là một bàn phản lưới nhà, khiến nhiều khách hàng trung thành xa lánh.
Học từ này tại Lingoland