Nghĩa của từ "be your own master" trong tiếng Việt.
"be your own master" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
be your own master
US /bi jʊər oʊn ˈmæs.tər/
UK /bi jʊər oʊn ˈmæs.tər/

Thành ngữ
1.
làm chủ cuộc đời mình, tự chủ
to be independent and in control of one's own life or actions
Ví dụ:
•
After years of working for others, she decided to be her own master and start her own business.
Sau nhiều năm làm việc cho người khác, cô ấy quyết định làm chủ cuộc đời mình và bắt đầu công việc kinh doanh riêng.
•
He values his freedom and always wants to be his own master.
Anh ấy coi trọng sự tự do và luôn muốn làm chủ cuộc đời mình.
Học từ này tại Lingoland