in a world of your own
US /ɪn ə wɜrld əv jʊər oʊn/
UK /ɪn ə wɜrld əv jʊər oʊn/

1.
trong thế giới riêng của mình, chìm đắm trong suy nghĩ
living in your own thoughts and imagination, often unaware of what is happening around you
:
•
She's often in a world of her own, dreaming about her next novel.
Cô ấy thường sống trong thế giới riêng của mình, mơ mộng về cuốn tiểu thuyết tiếp theo.
•
He was so deep in a world of his own that he didn't hear me call his name.
Anh ấy quá chìm đắm trong thế giới riêng của mình đến nỗi không nghe thấy tôi gọi tên.