Nghĩa của từ confess trong tiếng Việt.
confess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confess
US /kənˈfes/
UK /kənˈfes/

Động từ
1.
thú nhận, tỏ bày
admit or acknowledge something reluctantly, typically because one is caught in a compromising situation.
Ví dụ:
•
He had to confess that he had cheated on the exam.
Anh ta phải thú nhận rằng mình đã gian lận trong kỳ thi.
•
She finally confessed her love for him.
Cuối cùng cô ấy cũng thú nhận tình yêu của mình dành cho anh.
Từ đồng nghĩa:
2.
xưng tội, thú tội
(in Christian churches) declare one's sins to a priest.
Ví dụ:
•
Many Catholics confess their sins regularly.
Nhiều người Công giáo thường xuyên xưng tội.
•
She went to the church to confess.
Cô ấy đến nhà thờ để xưng tội.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: