Nghĩa của từ campaign trong tiếng Việt.

campaign trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

campaign

US /kæmˈpeɪn/
UK /kæmˈpeɪn/
"campaign" picture

Danh từ

1.

chiến dịch, hoạt động quân sự

a series of military operations intended to achieve a particular objective, confined to a particular area, or involving a specified type of fighting

Ví dụ:
The general launched a new campaign against the enemy.
Vị tướng phát động một chiến dịch mới chống lại kẻ thù.
The army's winter campaign was particularly harsh.
Chiến dịch mùa đông của quân đội đặc biệt khắc nghiệt.
2.

chiến dịch, phong trào

an organized course of action to achieve a goal

Ví dụ:
The charity launched a new campaign to raise funds.
Tổ chức từ thiện đã phát động một chiến dịch mới để gây quỹ.
The political campaign is in full swing.
Chiến dịch chính trị đang diễn ra sôi nổi.

Động từ

1.

vận động, tranh cử

work in an organized and active way toward a particular goal

Ví dụ:
They are campaigning for better public transport.
Họ đang vận động cho giao thông công cộng tốt hơn.
She decided to campaign for the local elections.
Cô ấy quyết định vận động tranh cử cho cuộc bầu cử địa phương.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: