Nghĩa của từ rude trong tiếng Việt.
rude trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rude
US /ruːd/
UK /ruːd/

Tính từ
1.
thô lỗ, vô lễ
impolite or showing a lack of respect for other people
Ví dụ:
•
It's rude to interrupt when someone is speaking.
Thật thô lỗ khi ngắt lời khi ai đó đang nói.
•
He made a rude gesture.
Anh ta đã có một cử chỉ thô lỗ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
tục tĩu, khiếm nhã
referring to sex or the body in a way that is not considered polite
Ví dụ:
•
The children were giggling at the rude jokes.
Những đứa trẻ đang cười khúc khích trước những câu chuyện cười tục tĩu.
•
He told a very rude story.
Anh ta kể một câu chuyện rất tục tĩu.
Học từ này tại Lingoland