be on the offensive
US /bi ɑn ðə əˈfɛn.sɪv/
UK /bi ɑn ðə əˈfɛn.sɪv/

1.
tấn công, ở thế chủ động tấn công
to be in a position of attacking or making aggressive moves rather than defending
:
•
The team decided to be on the offensive from the start of the game.
Đội quyết định tấn công ngay từ đầu trận đấu.
•
In the debate, she chose to be on the offensive, challenging her opponent's arguments.
Trong cuộc tranh luận, cô ấy chọn tấn công, thách thức các lập luận của đối thủ.