Nghĩa của từ "be on the offensive" trong tiếng Việt.

"be on the offensive" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

be on the offensive

US /bi ɑn ðə əˈfɛn.sɪv/
UK /bi ɑn ðə əˈfɛn.sɪv/
"be on the offensive" picture

Thành ngữ

1.

tấn công, ở thế chủ động tấn công

to be in a position of attacking or making aggressive moves rather than defending

Ví dụ:
The team decided to be on the offensive from the start of the game.
Đội quyết định tấn công ngay từ đầu trận đấu.
In the debate, she chose to be on the offensive, challenging her opponent's arguments.
Trong cuộc tranh luận, cô ấy chọn tấn công, thách thức các lập luận của đối thủ.
Học từ này tại Lingoland