Nghĩa của từ mat trong tiếng Việt.

mat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mat

US /mæt/
UK /mæt/
"mat" picture

Danh từ

1.

thảm, chiếu

a piece of coarse material placed on a floor or other surface for walking on, wiping feet on, or as a base for something

Ví dụ:
Wipe your feet on the door mat.
Lau chân vào tấm thảm cửa.
She placed a yoga mat on the floor before her exercise.
Cô ấy đặt một tấm thảm yoga xuống sàn trước khi tập thể dục.
Từ đồng nghĩa:
2.

khối, vón cục

a thick tangled mass of something, especially hair or fibers

Ví dụ:
His hair was a tangled mat after sleeping.
Tóc anh ấy bị vón cục sau khi ngủ.
The cat's fur had formed a thick mat.
Lông mèo đã tạo thành một khối dày.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kết lại, bết lại

to tangle or interweave into a thick mass

Ví dụ:
The long grass had matted together.
Cỏ dài đã kết lại với nhau.
Her wet hair matted against her head.
Tóc ướt của cô ấy bết vào đầu.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

bết, kết lại

tangled or densely packed

Ví dụ:
The dog's fur was thick and matted.
Lông chó dày và bết lại.
She tried to comb out the matted hair.
Cô ấy cố gắng chải mái tóc bết.
Học từ này tại Lingoland