Nghĩa của từ doormat trong tiếng Việt.

doormat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

doormat

US /ˈdɔːr.mæt/
UK /ˈdɔːr.mæt/
"doormat" picture

Danh từ

1.

thảm chùi chân

a mat placed at the entrance to a house, where people can wipe their shoes

Ví dụ:
Please wipe your feet on the doormat before entering.
Vui lòng lau chân vào thảm chùi chân trước khi vào.
The new doormat has a welcoming message.
Thảm chùi chân mới có thông điệp chào mừng.
Từ đồng nghĩa:
2.

kẻ bị lợi dụng, người nhu nhược

a person who allows others to treat them badly without complaining or defending themselves

Ví dụ:
Don't be a doormat; stand up for yourself!
Đừng làm kẻ bị lợi dụng; hãy đứng lên bảo vệ bản thân!
She was tired of being treated like a doormat by her colleagues.
Cô ấy đã chán ngấy việc bị đồng nghiệp đối xử như một kẻ bị lợi dụng.
Học từ này tại Lingoland