mouse mat
US /ˈmaʊs mæt/
UK /ˈmaʊs mæt/

1.
tấm lót chuột, miếng lót chuột
a flat pad on which a computer mouse is moved
:
•
I need a new mouse mat because mine is worn out.
Tôi cần một cái tấm lót chuột mới vì cái cũ đã mòn rồi.
•
He spilled coffee on his mouse mat.
Anh ấy làm đổ cà phê lên tấm lót chuột của mình.