Nghĩa của từ counterpart trong tiếng Việt.

counterpart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counterpart

US /ˈkaʊn.t̬ɚ.pɑːrt/
UK /ˈkaʊn.t̬ɚ.pɑːrt/
"counterpart" picture

Danh từ

1.

người đồng cấp, đối tác, vật tương ứng

a person or thing holding a similar position or performing a similar function to another in a different place or situation

Ví dụ:
The foreign minister met with his Chinese counterpart to discuss trade relations.
Bộ trưởng ngoại giao đã gặp người đồng cấp Trung Quốc để thảo luận về quan hệ thương mại.
The American system of government has no direct counterpart in some other countries.
Hệ thống chính phủ Mỹ không có đối tác trực tiếp ở một số quốc gia khác.
Học từ này tại Lingoland