like sheep
US /laɪk ʃiːp/
UK /laɪk ʃiːp/

1.
như bầy cừu, theo mà không suy nghĩ
following others without thinking or questioning, often in a docile or uncritical manner
:
•
The crowd followed the leader like sheep, without questioning his motives.
Đám đông đi theo người lãnh đạo như bầy cừu, không hề đặt câu hỏi về động cơ của anh ta.
•
During the sale, people rushed into the store like sheep, grabbing whatever they could.
Trong đợt giảm giá, mọi người đổ xô vào cửa hàng như bầy cừu, vơ vét bất cứ thứ gì họ có thể.