Nghĩa của từ as trong tiếng Việt.

as trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

as

US /æz/
UK /æz/
"as" picture

Liên từ

1.

khi, trong khi

used to indicate that something happens during the time that something else is happening

Ví dụ:
He sang as he walked down the street.
Anh ấy hát khi đi bộ xuống phố.
She watched as the children played.
Cô ấy xem khi bọn trẻ chơi.
Từ đồng nghĩa:
2.

như, làm

used to indicate the function or character of someone or something

Ví dụ:
He works as a teacher.
Anh ấy làm việc như một giáo viên.
She used the blanket as a makeshift curtain.
Cô ấy dùng chiếc chăn làm rèm tạm.
Từ đồng nghĩa:
3.

vì, do

used to state the reason for something; because

Ví dụ:
As it was raining, we stayed indoors.
trời mưa, chúng tôi ở trong nhà.
She couldn't come as she was ill.
Cô ấy không thể đến cô ấy bị ốm.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

như, bằng

to the same degree or extent; like

Ví dụ:
He is as tall as his brother.
Anh ấy cao bằng anh trai mình.
It's not as easy as it looks.
Nó không dễ như vẻ ngoài.
Từ đồng nghĩa:

Giới từ

1.

như, theo

used to refer to the fact or situation that applies

Ví dụ:
He did as he was told.
Anh ấy đã làm như được bảo.
You can go as you are.
Bạn có thể đi như bạn đang.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland