Nghĩa của từ waif-like trong tiếng Việt.

waif-like trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

waif-like

US /ˈweɪf.laɪk/
UK /ˈweɪf.laɪk/
"waif-like" picture

Tính từ

1.

gầy gò, mảnh mai

resembling a waif, especially in being thin and fragile in appearance

Ví dụ:
Her waif-like figure made her seem even taller.
Thân hình mảnh mai của cô ấy khiến cô ấy trông càng cao hơn.
The abandoned puppy had a waif-like appearance.
Chú chó con bị bỏ rơi có vẻ ngoài gầy gò.
Học từ này tại Lingoland