want
US /wɑːnt/
UK /wɑːnt/

1.
2.
thiếu, cần
lack or be without (something desirable or essential).
:
•
The old house wants a good cleaning.
Ngôi nhà cũ cần được dọn dẹp sạch sẽ.
•
The garden wants watering.
Khu vườn cần được tưới nước.
1.
sự thiếu hụt, nhu cầu
a lack or deficiency of something.
:
•
There is no want of courage in him.
Anh ấy không thiếu dũng khí.
•
The plants died for want of water.
Cây cối chết vì thiếu nước.