liking
US /ˈlaɪ.kɪŋ/
UK /ˈlaɪ.kɪŋ/

1.
sự yêu thích, sự ưa thích, sự mến mộ
a feeling of regard or fondness
:
•
He developed a strong liking for classical music.
Anh ấy đã phát triển một sự yêu thích mạnh mẽ đối với nhạc cổ điển.
•
She took an immediate liking to the new puppy.
Cô ấy ngay lập tức thích chú chó con mới.