for instance
US /fɔːr ˈɪnstəns/
UK /fɔːr ˈɪnstəns/

1.
chẳng hạn, ví dụ
as an example
:
•
Many countries, for instance, have adopted similar policies.
Nhiều quốc gia, chẳng hạn, đã áp dụng các chính sách tương tự.
•
You could try a new hobby, for instance, painting or gardening.
Bạn có thể thử một sở thích mới, chẳng hạn như vẽ tranh hoặc làm vườn.