Nghĩa của từ "lay out" trong tiếng Việt.

"lay out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lay out

US /leɪ aʊt/
UK /leɪ aʊt/
"lay out" picture

Cụm động từ

1.

trải ra, sắp xếp

to spread something out on a surface so that it can be seen or used

Ví dụ:
She laid out the map on the table.
Cô ấy trải bản đồ ra bàn.
The clothes were laid out neatly on the bed.
Quần áo được trải ra gọn gàng trên giường.
2.

lên kế hoạch, trình bày

to plan or design something in detail

Ví dụ:
The architect laid out the plans for the new building.
Kiến trúc sư đã lên kế hoạch cho tòa nhà mới.
He laid out his arguments clearly in the presentation.
Anh ấy đã trình bày rõ ràng các lập luận của mình trong bài thuyết trình.
3.

chi ra, đầu tư

to spend a large amount of money

Ví dụ:
They had to lay out a lot of money for the new car.
Họ phải chi ra rất nhiều tiền cho chiếc xe mới.
The company laid out millions on research and development.
Công ty đã chi ra hàng triệu đô la cho nghiên cứu và phát triển.
Học từ này tại Lingoland