Nghĩa của từ lay trong tiếng Việt.
lay trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay
US /leɪ/
UK /leɪ/

Động từ
1.
2.
đẻ trứng, sinh sản
of a bird, reptile, insect, or fish produce eggs
Ví dụ:
•
The hen will lay an egg every day.
Gà mái sẽ đẻ một quả trứng mỗi ngày.
•
Turtles come ashore to lay their eggs.
Rùa lên bờ để đẻ trứng.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
cách sắp xếp, địa thế
a way in which something is situated or arranged
Ví dụ:
•
The lay of the land made it difficult to build.
Địa thế của mảnh đất khiến việc xây dựng trở nên khó khăn.
•
He studied the lay of the cards on the table.
Anh ấy nghiên cứu cách sắp xếp các quân bài trên bàn.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
giáo dân, không thuộc giáo sĩ
not ordained into the clergy; non-clerical
Ví dụ:
•
He is a lay preacher, not an ordained minister.
Ông ấy là một nhà truyền giáo giáo dân, không phải là một mục sư được phong chức.
•
The committee includes both clergy and lay members.
Ủy ban bao gồm cả giáo sĩ và thành viên giáo dân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland