Nghĩa của từ "lay into" trong tiếng Việt.

"lay into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lay into

US /leɪ ˈɪntuː/
UK /leɪ ˈɪntuː/
"lay into" picture

Cụm động từ

1.

chỉ trích nặng nề, tấn công

to attack someone physically or verbally with great force or anger

Ví dụ:
The coach really laid into the team after their poor performance.
Huấn luyện viên thực sự chỉ trích nặng nề đội sau màn trình diễn kém cỏi của họ.
She laid into him with a barrage of insults.
Cô ấy tấn công anh ta bằng một tràng những lời lăng mạ.
Học từ này tại Lingoland