Nghĩa của từ "lay up" trong tiếng Việt.
"lay up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lay up
US /leɪ ˈʌp/
UK /leɪ ˈʌp/

Cụm động từ
1.
tích trữ, cất giữ, đưa vào sửa chữa
to store something, especially for future use
Ví dụ:
•
They decided to lay up provisions for the winter.
Họ quyết định tích trữ lương thực cho mùa đông.
•
The ship was laid up for repairs.
Con tàu đã được đưa vào sửa chữa.
2.
nằm liệt giường, bị ốm
to be confined to bed or indoors due to illness or injury
Ví dụ:
•
She's been laid up with the flu for a week.
Cô ấy đã nằm liệt giường vì cúm suốt một tuần.
•
He was laid up with a broken leg.
Anh ấy đã nằm liệt giường vì gãy chân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland