set out
US /set aʊt/
UK /set aʊt/

1.
khởi hành, bắt đầu chuyến đi
to start a journey
:
•
They set out early in the morning to avoid traffic.
Họ khởi hành sớm vào buổi sáng để tránh kẹt xe.
•
We set out on a long hike through the mountains.
Chúng tôi khởi hành một chuyến đi bộ dài xuyên qua núi.
2.
3.
trình bày, giải thích
to present or explain ideas, facts, or plans in a clear and organized way
:
•
The report clearly sets out the company's goals for the next year.
Báo cáo đã trình bày rõ ràng các mục tiêu của công ty cho năm tới.
•
He set out his arguments in a logical sequence.
Anh ấy đã trình bày các lập luận của mình theo một trình tự hợp lý.