Nghĩa của từ "lay off" trong tiếng Việt.

"lay off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lay off

US /leɪ ˈɔf/
UK /leɪ ˈɔf/
"lay off" picture

Cụm động từ

1.

sa thải, cho nghỉ việc

to stop employing someone, usually because there is no work for them to do

Ví dụ:
The company had to lay off 50 employees due to financial difficulties.
Công ty phải sa thải 50 nhân viên do khó khăn tài chính.
Many workers were laid off during the recession.
Nhiều công nhân đã bị sa thải trong thời kỳ suy thoái.
2.

để yên, ngừng

to stop annoying or criticizing someone

Ví dụ:
Just lay off him, he's had a tough day.
Cứ để anh ấy yên đi, anh ấy đã có một ngày khó khăn.
I wish you'd lay off the junk food.
Tôi ước bạn ngừng ăn đồ ăn vặt.
Học từ này tại Lingoland