Nghĩa của từ kick trong tiếng Việt.

kick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kick

US /kɪk/
UK /kɪk/
"kick" picture

Động từ

1.

đá, cú đá

to hit or propel with the foot

Ví dụ:
He tried to kick the ball into the goal.
Anh ấy cố gắng đá bóng vào khung thành.
She gave the door a hard kick.
Cô ấy đá mạnh vào cánh cửa.
Từ đồng nghĩa:
2.

bỏ, cai

to stop doing or using something harmful

Ví dụ:
It's hard to kick a bad habit.
Thật khó để bỏ một thói quen xấu.
He managed to kick his drug addiction.
Anh ấy đã xoay sở để cai nghiện ma túy.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cú đá, cú sút

a sudden forceful blow with the foot

Ví dụ:
The horse gave a powerful kick.
Con ngựa đã tung một cú đá mạnh.
He scored with a brilliant kick.
Anh ấy đã ghi bàn bằng một cú sút tuyệt vời.
Từ đồng nghĩa:
2.

cú hích, sự thích thú, cảm giác mạnh

a sudden, strong, and usually pleasant effect or sensation

Ví dụ:
The coffee gave him a real kick.
Cà phê đã mang lại cho anh ấy một cú hích thực sự.
She gets a kick out of helping others.
Cô ấy cảm thấy thích thú khi giúp đỡ người khác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland