Nghĩa của từ "corner kick" trong tiếng Việt.

"corner kick" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corner kick

US /ˈkɔːr.nɚ ˌkɪk/
UK /ˈkɔːr.nɚ ˌkɪk/
"corner kick" picture

Danh từ

1.

quả phạt góc

a kick taken from a corner of the field in soccer (football) when the defending team has put the ball over their own goal line

Ví dụ:
The team was awarded a corner kick in the final minutes of the game.
Đội được hưởng một quả phạt góc trong những phút cuối cùng của trận đấu.
He scored a goal directly from a corner kick.
Anh ấy đã ghi bàn trực tiếp từ một quả phạt góc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland