Nghĩa của từ stop trong tiếng Việt.

stop trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stop

US /stɑːp/
UK /stɑːp/
"stop" picture

Danh từ

1.

sự dừng lại, sự kết thúc

bring to an end; halt

Ví dụ:
The car came to a sudden stop.
Chiếc xe đột ngột dừng lại.
We need to put a stop to this nonsense.
Chúng ta cần chấm dứt sự vô lý này.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

điểm dừng, trạm

a place where a bus or train regularly stops

Ví dụ:
The next stop is the city center.
Điểm dừng tiếp theo là trung tâm thành phố.
We got off at the wrong bus stop.
Chúng tôi xuống nhầm bến xe buýt.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

dừng lại, ngăn chặn

cause to come to an end; prevent from continuing

Ví dụ:
Please stop talking.
Làm ơn ngừng nói chuyện.
The police stopped the car.
Cảnh sát đã dừng chiếc xe.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

dừng lại, ngừng

come to an end; cease to happen or continue

Ví dụ:
The rain has stopped.
Mưa đã tạnh.
The music suddenly stopped.
Nhạc đột ngột dừng lại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland