Nghĩa của từ "kick off" trong tiếng Việt.

"kick off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kick off

US /kɪk ɔf/
UK /kɪk ɔf/
"kick off" picture

Cụm động từ

1.

bắt đầu, khởi động

to start or begin an event, activity, or discussion

Ví dụ:
The festival will kick off with a parade.
Lễ hội sẽ khởi động bằng một cuộc diễu hành.
Let's kick off the meeting with a quick update.
Hãy bắt đầu cuộc họp bằng một bản cập nhật nhanh.
2.

đuổi, loại bỏ

to remove someone from a place or group, often forcefully

Ví dụ:
The bouncer had to kick him off the premises.
Người bảo vệ phải đuổi anh ta ra khỏi khuôn viên.
He was kicked off the team for breaking the rules.
Anh ta bị đuổi khỏi đội vì vi phạm quy tắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland