excitement
US /ɪkˈsaɪt.mənt/
UK /ɪkˈsaɪt.mənt/

1.
sự phấn khích, sự hào hứng
the state of being excited
:
•
The children were filled with excitement as they opened their presents.
Những đứa trẻ tràn đầy sự phấn khích khi mở quà.
•
There was a lot of excitement in the air before the big game.
Có rất nhiều sự phấn khích trong không khí trước trận đấu lớn.
2.
sự phấn khích, điều thú vị
something that causes a feeling of excitement
:
•
The new roller coaster is a real excitement for thrill-seekers.
Tàu lượn siêu tốc mới là một điều thú vị thực sự đối với những người thích cảm giác mạnh.
•
His arrival caused quite an excitement among the fans.
Sự xuất hiện của anh ấy đã gây ra một sự phấn khích lớn trong số những người hâm mộ.