Nghĩa của từ boot trong tiếng Việt.
boot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
boot
US /buːt/
UK /buːt/

Danh từ
1.
2.
cốp xe
the trunk of a car (British English)
Ví dụ:
•
Put the groceries in the boot.
Để đồ tạp hóa vào cốp xe.
•
The spare tire is in the car's boot.
Lốp dự phòng nằm trong cốp xe.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
khởi động
to start up a computer or a computer system
Ví dụ:
•
I need to boot up my computer to check my emails.
Tôi cần khởi động máy tính để kiểm tra email.
•
The system failed to boot after the power outage.
Hệ thống không thể khởi động sau khi mất điện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland