Nghĩa của từ iffy trong tiếng Việt.
iffy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
iffy
US /ˈɪf.i/
UK /ˈɪf.i/

Tính từ
1.
không chắc chắn, mong manh
doubtful or uncertain
Ví dụ:
•
The weather looks a bit iffy for a picnic.
Thời tiết có vẻ hơi không chắc chắn cho một buổi dã ngoại.
•
His chances of winning are still iffy.
Cơ hội chiến thắng của anh ấy vẫn còn mong manh.
Từ đồng nghĩa:
2.
chất lượng đáng ngờ, không đáng tin cậy
of questionable quality or reliability
Ví dụ:
•
The car's brakes feel a bit iffy.
Phanh xe có vẻ hơi không đáng tin cậy.
•
I'm not sure about that restaurant; the hygiene is a bit iffy.
Tôi không chắc về nhà hàng đó; vệ sinh hơi không đảm bảo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland