humdrum
US /ˈhʌm.drʌm/
UK /ˈhʌm.drʌm/

1.
tẻ nhạt, đơn điệu, nhàm chán
lacking excitement or variety; monotonous; dull.
:
•
Their lives were a series of humdrum tasks.
Cuộc sống của họ là một chuỗi các công việc tẻ nhạt.
•
He found his new job rather humdrum.
Anh ấy thấy công việc mới của mình khá tẻ nhạt.
1.
sự tẻ nhạt, sự đơn điệu, sự nhàm chán
monotony; dullness.
:
•
He longed to escape the humdrum of daily life.
Anh ấy khao khát thoát khỏi sự tẻ nhạt của cuộc sống hàng ngày.
•
The constant humdrum of the office made him restless.
Sự tẻ nhạt liên tục của văn phòng khiến anh ấy bồn chồn.