Nghĩa của từ eventful trong tiếng Việt.

eventful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eventful

US /ɪˈvent.fəl/
UK /ɪˈvent.fəl/
"eventful" picture

Tính từ

1.

đầy biến cố, nhiều sự kiện

full of events or incidents; busy and exciting

Ví dụ:
It was an eventful day, with many surprises.
Đó là một ngày đầy biến cố, với nhiều bất ngờ.
Her life has been quite eventful, full of travel and adventure.
Cuộc đời cô ấy khá nhiều biến cố, đầy những chuyến đi và phiêu lưu.
Học từ này tại Lingoland