boredom
US /ˈbɔːr.dəm/
UK /ˈbɔːr.dəm/

1.
sự buồn chán, sự chán nản
the state of feeling bored
:
•
She suffered from extreme boredom during the long lecture.
Cô ấy phải chịu đựng sự buồn chán tột độ trong suốt buổi diễn thuyết dài.
•
To escape the boredom of her daily routine, she started a new hobby.
Để thoát khỏi sự buồn chán của thói quen hàng ngày, cô ấy bắt đầu một sở thích mới.