Nghĩa của từ variety trong tiếng Việt.
variety trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
variety
US /vəˈraɪ.ə.t̬i/
UK /vəˈraɪ.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự đa dạng, sự phong phú
the quality or state of being different or diverse; the absence of uniformity or monotony.
Ví dụ:
•
The store offers a wide variety of products.
Cửa hàng cung cấp nhiều loại sản phẩm.
•
She enjoys the variety of tasks in her new job.
Cô ấy thích sự đa dạng của các nhiệm vụ trong công việc mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
nhiều loại, bộ sưu tập
a collection of different things, especially of the same general type.
Ví dụ:
•
The show featured a variety of musical acts.
Buổi biểu diễn có nhiều tiết mục âm nhạc khác nhau.
•
He added a variety of spices to the dish.
Anh ấy đã thêm nhiều loại gia vị vào món ăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: