Nghĩa của từ hoot trong tiếng Việt.

hoot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hoot

US /huːt/
UK /huːt/
"hoot" picture

Danh từ

1.

tiếng cú, tiếng kêu

a loud, sustained sound characteristic of an owl

Ví dụ:
We heard the distinct hoot of an owl in the distance.
Chúng tôi nghe thấy tiếng kêu đặc trưng của một con cú ở đằng xa.
The sudden hoot made me jump.
Tiếng kêu đột ngột làm tôi giật mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

tiếng còi, tiếng huýt sáo

a short, sharp sound made by a horn or whistle

Ví dụ:
The driver gave a quick hoot of the horn.
Người lái xe bóp còi một tiếng kêu nhanh.
The train's distant hoot signaled its approach.
Tiếng còi tàu từ xa báo hiệu nó đang đến gần.
Từ đồng nghĩa:
3.

vui nhộn, hài hước

something or someone amusing or ridiculous

Ví dụ:
The whole situation was a real hoot.
Toàn bộ tình huống thật sự là một trò vui nhộn.
He's a real hoot at parties.
Anh ấy là một người rất vui tính ở các bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

kêu, hú

to make a loud, sustained sound characteristic of an owl

Ví dụ:
The owl hooted from its perch in the tree.
Con cú kêu từ chỗ đậu trên cây.
We heard the owls hooting all night.
Chúng tôi nghe thấy tiếng cú kêu suốt đêm.
Từ đồng nghĩa:
2.

bóp còi, thổi còi

to make a short, sharp sound with a horn or whistle

Ví dụ:
He hooted his horn impatiently at the slow driver.
Anh ta bóp còi một cách thiếu kiên nhẫn vào người lái xe chậm.
The referee hooted his whistle to signal the end of the game.
Trọng tài thổi còi báo hiệu kết thúc trận đấu.
Từ đồng nghĩa:
3.

la ó, cười phá lên

to express disapproval or contempt by shouting 'hoot!' or similar sounds

Ví dụ:
The crowd began to hoot at the poor performance.
Đám đông bắt đầu la ó trước màn trình diễn tệ hại.
They hooted with laughter at his silly joke.
Họ cười phá lên trước trò đùa ngớ ngẩn của anh ta.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: