Nghĩa của từ hoot trong tiếng Việt.
hoot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hoot
US /huːt/
UK /huːt/

Danh từ
1.
2.
Động từ
1.
2.
bóp còi, thổi còi
to make a short, sharp sound with a horn or whistle
Ví dụ:
•
He hooted his horn impatiently at the slow driver.
Anh ta bóp còi một cách thiếu kiên nhẫn vào người lái xe chậm.
•
The referee hooted his whistle to signal the end of the game.
Trọng tài thổi còi báo hiệu kết thúc trận đấu.
3.
la ó, cười phá lên
to express disapproval or contempt by shouting 'hoot!' or similar sounds
Ví dụ:
•
The crowd began to hoot at the poor performance.
Đám đông bắt đầu la ó trước màn trình diễn tệ hại.
•
They hooted with laughter at his silly joke.
Họ cười phá lên trước trò đùa ngớ ngẩn của anh ta.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: