Nghĩa của từ shout trong tiếng Việt.

shout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shout

US /ʃaʊt/
UK /ʃaʊt/
"shout" picture

Động từ

1.

hét, la hét

to utter a loud cry, typically as an expression of a strong emotion

Ví dụ:
She had to shout to be heard over the music.
Cô ấy phải hét lên để được nghe thấy giữa tiếng nhạc.
He shouted with joy when he won the lottery.
Anh ấy hét lên sung sướng khi trúng số.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng hét, tiếng la

a loud cry or utterance

Ví dụ:
We heard a shout from across the field.
Chúng tôi nghe thấy một tiếng hét từ bên kia cánh đồng.
He gave a shout of warning.
Anh ấy đã hét lên cảnh báo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: